您现在的位置是:CMD77 > Ngoại Hạng Anh
Học tiếng Anh: Thành ngữ tiếng Anh với egg, lemon, banana_kết quả trận strasbourg
CMD772025-03-13 00:35:03【Ngoại Hạng Anh】4人已围观
简介Tin thể thao 24H Học tiếng Anh: Thành ngữ tiếng Anh với egg, lemon, banana_kết quả trận strasbourg
"Egg",ọctiếngAnhThànhngữtiếngAnhvớkết quả trận strasbourg "lemon", "potato"... được sử dụng như thế nào trong tiếng Anh để diễn đạt những ngữ nghĩa hoàn toàn khác?
Hãy cùng khám phá một số thành ngữ dưới đây.
![]() |
Egg head: (danh từ): người thông minh, có khả năng trong lĩnh vực học thuật, siêng năng, thích học. “Egg head” theo nghĩa đen là đầu giống hình quả trứng, ý chỉ những người có phần đầu to ở phía trên, kích thước não lớn.
Ví dụ:She has always been known to be an egghead from primary school through college.
Cô ấy nổi tiếng là một người học tốt từ hồi tiểu học cho tới đại học.
Big cheese: (danh từ): người có tầm ảnh hưởng, có vị trí, danh tiếng trong một lĩnh vực nào đó.
Ví dụ: He is a big cheese in that bank.
Ông ấy là người có vị trí trong nhà băng đó.
Couch potato:(danh từ): kẻ lười vận động, chỉ suốt ngày xem tivi.
"Coach" có nghĩa là "trường kỷ", "potato" nghĩa là "khoai tây". "Coach potato" ý chỉ những kẻ béo ú như khoai tây, chỉ thích ngồi trên trường kỷ xem tivi.
Ví dụ: Hang out or you’ll become a couch potato.
Ra ngoài với bạn bè đi, nếu không cậu sẽ trở thành kẻ lười biếng béo ú.
Tough cookie(danh từ): người rất quyết tâm, mạnh mẽ, can đảm, cứng rắn
Ví dụ: She had a difficult childhood, but she's a tough cookie. I know she'll be successful.
Cô ấy có một tuổi thơ nhiều khó khăn, nhưng cô ấy là một người rất quyết tâm. Tôi biết cô ấy sẽ thành công.
Top banana(danh từ): trưởng nhóm, người quan trọng nhất, có quyền lực nhất trong nhóm/ tổ chức.
Ví dụ: His plan is to be top banana within ten years.
Mục tiêu của cậu ấy là trở thành người đứng đầu trong 10 năm nữa.
Bad apple(danh từ): kẻ gây rắc rối, kẻ đầu têu, gây tác động tiêu cực tới cả nhóm bằng hành động hoặc lời nói.
Ví dụ: Jeremy is really a bad apple. After five minutes with my usually well-behaved kids, they're all acting out.
Jeremy thực sự là kẻ gây rối. Chỉ sau 5 phút ở cùng bọn trẻ ngoan ngoãn nhà tôi, tất cả chúng đều cư xử tệ hơn.
Sour grapes:chỉ việc một người không thể có được thứ gì đó nhưng giả vờ là không thích.
Ví dụ: A boy fancied a girl,but another boy took her. He pretended not to care,but his friends said 'sour grapes'.
Một cậu bé thích một cô bé, nhưng một cậu bé khác chiếm được trái tim cô ấy. Cậu kia giả vờ là không quan tâm, nhưng bạn bè cậu ấy nói chỉ là giả vờ mà thôi.
Lemon law(danh từ): một luật của Mỹ bảo vệ những người mua phải xe ô tô hoặc những sản phẩm bị lỗi.
- Nguyễn Thảo
很赞哦!(6733)
相关文章
- iPhone và 'giấc mơ Mỹ'
- Tài xế quên kéo phanh tay, ô tô trượt xuống núi
- Các hãng công nghệ định làm gì với vũ trụ ảo?
- 'VinaPhone phải là 'trụ cột' doanh thu của VNPT'
- Sự bất lực của những gia đình có con gái bị tung ảnh nhạy cảm lên mạng
- Xe máy bị chảy dầu, nguyên nhân và cách khắc phục
- Dự án chui nở rộ, hám lợi coi chừng dính bẫy
- SCTV nhảy vào thị trường truyền hình OTT
- Bệnh sốt bí hiểm khiến hàng loạt trẻ em ở Ấn Độ tử vong
- Truyền hình An Viên tặng 50.000 đầu thu số cho người nghèo ở Hà Nội
热门文章
站长推荐
Kinh hoàng vụ án móc mắt người tình
Nhà nước sẽ ban hành giá cước gói dịch vụ cơ bản của truyền hình trả tiền
Bức xúc chiêu 'moi tiền' người dùng của các cửa hàng điện thoại xách tay
Kết quả bóng đá hôm nay ngày 6/12
Đặt mua laptop giảm giá trên mạng, nhận được xà phòng cục
VTC, SCTV, K+, VTVcab 'trúng đậm' nhờ World Cup
Truyền hình VTC tặng thêm 90 ngày sử dụng dịch vụ
Mỹ ra “tối hậu thư” cho TikTok