您现在的位置是:Ngoại Hạng Anh >>正文
Điểm sàn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2021_tỷ số chengdu rongcheng
Ngoại Hạng Anh895人已围观
简介Năm nay, ngành Công nghệ sinh học, Nông nghiệp công nghệ cao, Chăn nuôi thú y của Học viện Nông nghi ...
Năm nay,ĐiểmsànHọcviệnNôngnghiệpViệtNamnătỷ số chengdu rongcheng ngành Công nghệ sinh học, Nông nghiệp công nghệ cao, Chăn nuôi thú y của Học viện Nông nghiệp Việt Nam có mức điểm sàn là 18.
Các ngành còn lại chủ yếu dao động trong ngưỡng 15 - 16 điểm.
Điểm sàn vào từng ngành của Học viện Nông nghiệp Việt Nam như sau:
Mã nhóm/ Tên nhóm | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng điểm nhận hồ sơ |
HVN01 – Chương trình quốc tế | Quản trị kinh doanh nông nghiệp |
A00, D01 | 16 |
Kinh tế nông nghiệp | |||
Công nghệ sinh học | |||
Khoa học cây trồng | |||
Kinh tế tài chính) |
II. Nhóm chương trình tiêu chuẩn gắn với khởi nghiệp trong nước và quốc tế
Mã nhóm/ Tên nhóm | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng điểm nhận hồ sơ |
HVN02 – Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | A00, B00, B08, D01 | 15 |
Khoa học cây trồng | |||
Nông nghiệp | |||
HVN03 – Chăn nuôi thú y | Chăn nuôi | A00, A01, B00, D01 | 18 |
Chăn nuôi thú y | |||
HVN04 – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 16 |
Kỹ thuật điện | |||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |||
HVN05 – Công nghệ kỹ thuật ô tô | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 16 |
Kỹ thuật cơ khí | |||
HVN06 – Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, A09, B00, C20 | 15 |
HVN07 – Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | A00, B00, B08, D01 | 18 |
Công nghệ sinh dược | |||
HVN08 – Công nghệ thông tin và truyền thông số | Công nghệ thông tin | A00, A01, A09, D01 | 16 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |||
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | |||
HVN09 – Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D01 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | |||
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | |||
HVN10 – Kế toán - Tài chính | Kế toán | A00, A09, C20, D01 | 16 |
Tài chính - Ngân hàng | |||
HVN11 – Khoa học đất – dinh dưỡng cây trồng | Khoa học đất | A00, B00, B08, D07 | 15 |
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | |||
HVN12 – Kinh tế và quản lý | Kinh tế | A00, C04, D01, D10 | 16 |
Kinh tế đầu tư | |||
Kinh tế tài chính | |||
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | |||
Quản lý kinh tế | |||
Kinh tế số | |||
HVN13 – Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Kinh tế nông nghiệp | A00, B00, D01, D10 | 15 |
Phát triển nông thôn | |||
HVN14 – Luật | Luật | A00, C00, C20, D01 | 20 |
HVN15 – Khoa học môi trường | Khoa học môi trường | A00, B00, D01, D07 | 16 |
HVN16 – Công nghệ hóa học và môi trường | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, B00, D01, D07 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | |||
HVN17 – Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | D01, D07, D14, D15 | 15 |
HVN18 – Nông nghiệp công nghệ cao | Nông nghiệp công nghệ cao | A00, B00, B08, D01 | 18 |
HVN19 – Quản lý đất đai và bất động sản | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | |||
Quản lý bất động sản | |||
HVN20 – Quản trị kinh doanh và du lịch | Quản trị kinh doanh | A00, A09, C20, D01 | 16 |
Thương mại điện tử | |||
Quản lý và phát triển du lịch | |||
HVN21 – Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00, A09, C20, D01 | 20 |
HVN22 – Sư phạm Công nghệ | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00, A01, B00, D01 | Bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT |
Sư phạm Công nghệ | |||
HVN23 – Thú y | Thú y | A00, A01, B00, D01 | 15 |
HVN24 – Thủy sản | Bệnh học Thủy sản | A00, B00, D01, D07 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | |||
HVN25 – Xã hội học | Xã hội học | A00, C00, C20, D01 | 15 |
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 tương ứng với từng tổ hợp xét tuyển đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.
Học sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm ưu tiên theo quy định. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.
>>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021
Thúy Nga

Phổ điểm khối A thế nào sau khi có điểm thi tốt nghiệp đợt 2?
Bộ GD-ĐT vừa công bố điểm thi tốt nghiệp THPT đợt 2. VietNamNet đã phân tích và đăng tải phổ điểm khối A (cả hai đợt thi) để phụ huynh và thí sinh tham khảo nhằm giúp việc điều chỉnh đăng kí nguyện vọng xét tuyển đại học thuận lợi hơn.
Tags:
转载:欢迎各位朋友分享到网络,但转载请说明文章出处“CMD77”。http://sports.rgbet01.com/news/741e799220.html
相关文章
Diệp Lâm Anh suy sụp sau phiên tòa ly hôn với chồng doanh nhân
Ngoại Hạng AnhChia sẻ với VietNamNet, đại diện Diệp Lâm Anh cho biết nữ diễn viên và chồng dự phiên tòa sơ thẩm ch ...
阅读更多Phát hiện khối kim loại kỳ lạ giữa sa mạc Mỹ
Ngoại Hạng AnhKhối kim loại được phát hiện khi một nhóm tuần tra đang kiểm đếm cừu sừng lớn nhằm hỗ trợ cho việc b ...
阅读更多Bạn đọc ủng hộ Bệnh viện K Tân Triều phòng, chống dịch Covid
Ngoại Hạng AnhSáng ngày 7/5, nhiều người dân, người nhà bệnh nhân khi đến Bệnh viện K cơ sở Tân Triều (Thanh Trì, ...
阅读更多
热门文章
最新文章
Đôi nam nữ đi ngược chiều, tài xế xe ôm phanh gấp ngã ra đường
187 nghiên cứu sinh viên đoạt Giải thưởng Euréka
Thưởng Tết 2021: Đã có trường ĐH thưởng lên tới 70 triệu đồng
Kết quả TPHCM vs HAGL: Chủ nhà rửa hận thành công
Cảnh sát đột kích 'đánh sập' sới bạc ở An Giang, bắt hàng chục người
Lý do Messi bị thay ra trận PSG hòa Benfica ở Cúp C1